Tham khảo When_You_Believe

  1. 1 2 Solomon, Charles (1998). The Prince of Egypt: A New Vision in Animation. New York: Harry N. Abrams. tr. 161. ISBN 0-8109-4369-7
  2. Roberts, David (2006). British Hit Singles & Albums (ấn bản 19). London: Guinness World Records Limited. tr. 137. ISBN 1-904994-10-5
  3. 1 2 3 “Mariah Talks About Whitney Duet, Takes Stage With Jermaine Dupri And Da Brat”. MTV. Ngày 31 tháng 8 năm 1998. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010. 
  4. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Shapiro, Marc (2001). Mariah Carey: The Unauthorized Biography. ECW Press. tr. 114–115. ISBN 978-1-55022-444-3
  5. 1 2 Higher and Higher. Vibe (LLC). Ngày 12 tháng 11 năm 1998. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2010. 
  6. 1 2 3 “Whitney and Mariah team up on hit tune 'When You Believe'”. BNET (Business Wire). Ngày 14 tháng 12 năm 1998. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2010. 
  7. “Cartoon Excellence”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2014.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp)
  8. 1 2 3 4 Pond, Steve (2005). The Big Show: High Times and Dirty Dealings Backstage at the Academy Awards. Faber and Faber. tr. 204–205. ISBN 978-0-571-21190-6
  9. “Whitney Houston – When You Believe – Digital Sheet Music”. Musicnotes.com. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2009. 
  10. Steve Jones (ngày 17 tháng 11 năm 1998). “Houston's 'Love' stands on its own” (Cần trả chi phí để có thể xem toàn bộ nội dung bài báo). USA Today. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2010. 
  11. 1 2 Browne, David (ngày 30 tháng 10 năm 1998). “When You Believe (From The Prince of Egypt) (1998)”. Time Warner. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2010. 
  12. Stephen Thomas Erlewine. “The Prince of Egypt - Hans Zimmer”. AllMusic. 
  13. Billboard
  14. “Academy Awards, USA: 1998”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2009. 
  15. “List of Awards”. Stephen Schwartz. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2015. 
  16. “Golden Globe, USA - 1999”. imdb.com. IMDb.com Inc. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2015. 
  17. Kim, Ellen. “NEWSMAKERS: Hollywood Invades the Grammys”. Hollywood.com. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2015. 
  18. “Mariah Carey Album & Song Chart History”. Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2010. 
  19. 1 2 “American single certifications – Carey, Mariah & W. Houston – When You Believe” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  20. “Top Singles - Volume 68, No. 11, ngày 7 tháng 12 năm 1998”. RPM. Ngày 7 tháng 12 năm 1998. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2010. 
  21. “Top Singles - Volume 68, No. 14, ngày 25 tháng 1 năm 1999”. RPM. Ngày 25 tháng 1 năm 1999. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2010. 
  22. “Top Singles - Volume 68, No. 16, ngày 8 tháng 2 năm 1999”. RPM. RPM Music Publications Ltd. Ngày 8 tháng 2 năm 1998. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2010. 
  23. “Mariah Carey - When You Believe”. Australiancharts.com. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2010. 
  24. 1 2 “ARIA Charts – Accreditations – 1998 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc
  25. “Mariah Carey - When You Believe”. Charts.org.nz. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2010. 
  26. “Mariah Carey - When You Believe”. ARIA Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2010. 
  27. “Mariah Carey - When You Believe”. Dutch Singles Chart (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2010. 
  28. “Mariah Carey - When You Believe”. Finnish Singles Chart (bằng tiếng Phần Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2010. 
  29. “Mariah Carey - When You Believe”. Lescharts.com. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2010. 
  30. “Les Certifications” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2015. 
  31. “Chartverfolgung/Carey, Mariah/Single” (bằng tiếng Đức). musicline.de PhonoNet. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2010. 
  32. “Gold-/Platin-Datenbank ('When You Believe')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2010. 
  33. “Search the Chart”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2010. 
  34. “Mariah Carey - When You Believe” (bằng tiếng Na Uy). Norwegiancharts.com. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2010. 
  35. 1 2 “IFPI Norsk platebransje” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Norway. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015. 
  36. “Mariah Carey - When You Believe” (bằng tiếng Thụy Điển). Swedishcharts.com. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2010. 
  37. “Mariah Carey - When You Believe”. Hitparade.ch (bằng tiếng Thụy Sĩ). Hung Medien. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  38. “AR 1999” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). Swedishcharts.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2010.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp)
  39. “Awards 1998” (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swisscharts.com. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  40. “Chart Archive: 19th December 1998”. The Official Charts Company. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2010. 
  41. 1 2 “Mariah Carey Official Top 20 Best Selling Singles in the UK”. MTV Networks Europe. MTV. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2010. 
  42. Một kiểu tóc ngắn của nữ, với tóc được cắt ngắn ở phía sau đầu và hai bên tai, và để dài hơn ở phía trước.
  43. 1 2 3 Pond, Steve (2005). The Big Show: High Times and Dirty Dealings Backstage at the Academy Awards. Faber and Faber. tr. 206–207. ISBN 978-0-571-21190-6
  44. Pond, Steve (2005). The Big Show: High Times and Dirty Dealings Backstage at the Academy Awards. Faber and Faber. tr. 213–214. ISBN 978-0-571-21190-6
  45. “Mariah Carey & Whitney Houston - When You Believe (CD) at Discogs”. discogs. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2015. 
  46. “Whitney Houston & Mariah Carey - When You Believe (CD) at Discogs”. discogs. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2015. 
  47. “Mariah Carey & Whitney Houston - When You Believe (CD) at Discogs”. discogs. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2015. 
  48. “Mariah Carey & Whitney Houston - When You Believe (CD) at Discogs”. discogs. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2015. 
  49. “Mariah Carey & Whitney Houston - When You Believe (CD) at Discogs”. discogs. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2015. 
  50. "Australian-charts.com – Mariah Carey & Whitney Houston – When You Believe". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  51. "Austriancharts.at – Mariah Carey & Whitney Houston – When You Believe" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  52. "Ultratop.be – Mariah Carey & Whitney Houston – When You Believe" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  53. "Ultratop.be – Mariah Carey & Whitney Houston – When You Believe" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  54. Nanda Lwin (1999). Top 40 Hits: The Essential Chart Guide. Music Data Canada. ISBN 1-896594-13-1
  55. "Top RPM Singles: Tài liệu số 7466." RPM. Library and Archives Canada. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  56. "Top RPM Adult Contemporary: Tài liệu số 7473." RPM. Library and Archives Canada. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2015.
  57. “Hits of the World”. Billboard 110 (52). Ngày 26 tháng 12 năm 1998. ISSN 0006-2510. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2011. 
  58. "Mariah Carey & Whitney Houston: When You Believe" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  59. "Lescharts.com – Mariah Carey & Whitney Houston – When You Believe" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  60. “Mariah Carey & Whitney Houston - When You Believe” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015. 
  61. "The Irish Charts – Search Results – When You Believe". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  62. 1 2 “Hits of the World”. Billboard 111 (2). Ngày 16 tháng 1 năm 1999. ISSN 0006-2510. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2011. 
  63. “ja:マライア・キャリーのアルバム売り上げランキング” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015. 
  64. "Nederlandse Top 40 – week 2, 1999" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2015.
  65. "Dutchcharts.nl – Mariah Carey & Whitney Houston – When You Believe" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  66. "Charts.nz – Mariah Carey & Whitney Houston – When You Believe". Top 40 Singles. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  67. "Norwegiancharts.com – Mariah Carey & Whitney Houston – When You Believe". VG-lista. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  68. "Swedishcharts.com – Mariah Carey & Whitney Houston – When You Believe". Singles Top 100. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  69. "Swisscharts.com – Mariah Carey & Whitney Houston – When You Believe". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  70. "Mariah Carey: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  71. "Whitney Houston Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  72. "Whitney Houston Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  73. "Whitney Houston Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  74. "Whitney Houston Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  75. "Whitney Houston Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  76. "Whitney Houston Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  77. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 1998”. ARIA. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015. 
  78. “Jaaroverzichten 1998” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015. 
  79. “Rapports Annuels 1998” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015. 
  80. “RPM's Top 100 Adult Contemporary Tracks of 1998”. RPM. Ngày 14 tháng 12 năm 1998. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015. 
  81. “Classement Singles - année 1998” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015. 
  82. “Jaarlijsten 1998” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015. 
  83. “Årslista Singlar - År 1998” (bằng tiếng Thụy Điển). GLF. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015. 
  84. “Jahreshitparade Singles 1999” (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015. 
  85. “Jaaroverzichten 1999” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015. 
  86. “Rapports Annuels 1999” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015. 
  87. “RPM 1999 Top 100 Adult Contemporary”. RPM. Ngày 13 tháng 12 năm 1999. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015. 
  88. “Classement Singles - année 1999” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015. 
  89. “Top 100 Single-Jahrescharts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2015. 
  90. “I singoli più venduti del 1999” (bằng tiếng Ý). Hit Parade Italia. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  91. “Jaarlijsten 1999” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015. 
  92. “Jaaroverzichten - Single 1999” (bằng tiếng Hà Lan). GfK Dutch Charts. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015. 
  93. “Årslista Singlar - År 1999” (bằng tiếng Thụy Điển). GLF. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015. 
  94. “Swiss Year-end Charts 1999”. Hung Medien. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015. 
  95. 1 2 “The Year in Music: 1999”. Billboard. Ngày 25 tháng 12 năm 1999. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015. 
  96. “Ultratop − Goud en Platina – 1999”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. 
  97. “France single certifications – M. Carey / W. Houston – When You Believe” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique
  98. “Gold-/Platin-Datenbank (Mariah Carey & Whitney Houston; 'When You Believe')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie
  99. “Guld- och Platinacertifikat − År 1999” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển. 
  100. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Mariah Carey & Whitney Houston; 'When You Believe')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. 
  101. “Britain single certifications – Mariah Carey & Whitney Houston – When You Believe” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.  Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Silver trong nhóm lệnh Certification. Nhập When You Believe vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  102. 1 2 3 “'American Idol' Recap: Ladies Tackle Divas, Songs From Birth Year”. Billboard. 
  103. “'American Idol' Recap: Candice Glover Steals the Show Again”. Rolling Stone. 
  104. “Mariah Carey cries on American Idol after Candice Glover sings her hit When You Believe - Daily Mail Online”. Daily Mail. 
  105. “‘American Idol’: The Ladies Do Diva Songs By Whitney, Paula And, Yes, Mariah Carey”. Music News, Reviews, and Gossip on Idolator.com. 
  106. “‘American Idol’ Report Card: Candice Glover Holds Strong, Angie Miller Moves Up”. MTV News. 
  107. “Celtic Woman Songs from the Heart”. AllMusic. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2014. 
  108. “Celtic Woman - Believe Album”. Celticwoman.com. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2014. 
  109. 1 2 Kellner, Shawn (ngày 7 tháng 12 năm 2012). “Interview with Chloe Agnew of Celtic Woman”. Chicago Music Magazine. Chicago Music Magazine, LLC. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2014. 
  110. “Chloë Agnew – angelic voice of Celtic Woman”. Irish Music Daily. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2014. 
  111. “Chloë - Chloë”. Amazon.com. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2014. 
  112. Greenwood, Carl. “Lola Saunders: X Factor star told to believe herself after another big performance”. mirror.co.uk (bằng tiếng Anh). The Mirror. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015. 26 tháng 10 năm 2014 
  113. “Lola Saunders sings Mariah Carey's When You Believe - Live Week 3 - The X Factor UK 2014”. youtube.com (bằng tiếng Anh). Kênh Youtube chính thức của X-Factor UK 2014. 25 tháng 10 năm 2014. 
  114. Luke, Adam (ngày 25 tháng 10 năm 2015). “Lola Saunders: X Factor star told to believe herself after another big performance”. chroniclelive.co.uk (bằng tiếng Anh). Trinity Minor North East. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015. 
  115. 1 2 3 Wilkes, Neil (ngày 18 tháng 12 năm 2007). “Leon set for No.1 despite "reporting issues"”. Hachette Filipacchi Médias. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2010. 
  116. “Official Singles Chart Top 100 ngày 30 tháng 12 năm 2007 - ngày 5 tháng 1 năm 2008”. officialcharts.com (bằng tiếng Anh). The Official Charts Company. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2015. 
  117. “Official Singles Chart Top 100 ngày 6 tháng 1 năm 2008 - ngày 12 tháng 1 năm 2008”. officialcharts.com (bằng tiếng Anh). The Official Charts Company. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2015. 
  118. 1 2 “End of Year Singles Chart Top 100 - 2007”. officialcharts.com (bằng tiếng Anh). The Official Charts Company. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2015. 
  119. “Official Singles Chart Top 100 ngày 17 tháng 2 năm 2008 - ngày 23 tháng 2 năm 2008”. officialcharts.com (bằng tiếng Anh). The Official Charts Company. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2015. 
  120. 1 2 “Leon clinches Christmas number one spot”. Hachette Filipacchi Médias. Ngày 23 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2008. 
  121. “Official Singles Chart Top 100 ngày 20 tháng 1 năm 2008 - ngày 26 tháng 1 năm 2008”. officialcharts.com (bằng tiếng Anh). The Official Charts Company. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2015. 
  122. Lane, Dan (ngày 20 tháng 12 năm 2012). “The Top 10 biggest selling X Factor debut singles and albums revealed!”. The Official Charts Company. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2012. 
  123. “Euro Chart Hot 100 Singles”. Billboard. Reuters. Ngày 29 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2010. 
  124. 1 2 "Leon Jackson - When You Believe worldwide chart positions and trajectories". aCharts.us. Truy cập 2007-12-24.
  125. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2018.
  126. “Irish Charts - Best of 2007”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2010. 
  127. “The Noughties' Official UK Singles Chart Top 100”. Music Week (Luân Đôn, Vương quốc Anh: United Business Media): 17. Ngày 30 tháng 1 năm 2010. 
  128. “Britain single certifications – Leon Jackson – When You Believe” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.  Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Gold trong nhóm lệnh Certification. Nhập When You Believe vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  129. Lane, Dan (ngày 8 tháng 12 năm 2012). “The Top 10 biggest selling X Factor debut singles and albums revealed!”. Official Charts Company. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2015. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: When_You_Believe http://www.austriancharts.at/year.asp?cat=s&id=199... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/en/showitem.asp?interpret=M... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=1998 http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=1999 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=1998 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=1999 http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/1999 http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos...